Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ hoạ bằng Corel Draw (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Linux (MĐ 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập chuyên ngành (MĐ 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An ninh dữ liệu (MĐ 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet (MĐ 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (MĐ 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server (MĐ 32)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học,
mô đun bắt buộc
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)
|