(Căn cứ Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ Trung cấp nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh(MĐ 27)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử(MĐ 28)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng(MĐ 29)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 31)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 33)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 34)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 36)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 39)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ Cao đẳng nghề (Download)
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 07)
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 08)
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 09)
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 10)
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 11)
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MH 12)
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng nông nghiệp (MH 13)
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 14)
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 15)
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 16)
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 17)
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 18)
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 19)
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 20)
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 21)
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 22)
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 23)
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 24)
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 25)
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đậu rau (MĐ 26)
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 27)
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 28)
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 29)
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 30)
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy nông nghiệp (MĐ 31)
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh(MĐ 35)
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử(MĐ 36)
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng(MĐ 37)
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 39)
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 41)
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 42)
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 44)
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 46)
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng rau cần tây (MĐ 47)
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 48)
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp, đàm phán (MĐ 53)
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại khóa chuyên môn (MĐ 54)
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
|