Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Thứ hai, ngày 11/12/2023

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

04/09/2014 15:17 CH Xem cỡ chữ

(Căn cứ Thông tư số 20 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 4  tháng 10  năm 2013    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

a) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ Trung cấp nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường Điện - Lạnh (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt – Máy nén (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 24)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản   (MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản         (MĐ 26)
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ Cao đẳng nghề (Download)

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện – lạnh (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad   (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động hóa hệ thống lạnh (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện - lạnh (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản  (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản  (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt –  Máy nén (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh thương nghiệp (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp II (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện động lực dùng trong hệ thống lạnh (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản    (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ  thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản   (MĐ 35)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)

Lượt truy cập: 4363

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT( )