(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN
Trình độ: Cao đẳng nghề
Mục lục:
Số TT
|
Bảng
|
Mã số
môn học, mô-đun
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
1
|
Bảng 1
|
MH07
|
An toàn lao động
|
4
|
2
|
Bảng 2
|
MH08
|
Mạch điện
|
5
|
3
|
Bảng 3
|
MH09
|
Vẽ kỹ thuật
|
6
|
4
|
Bảng 4
|
MH10
|
Vẽ điện
|
7
|
5
|
Bảng 5
|
MH11
|
Vật liệu điện
|
8
|
6
|
Bảng 6
|
MH12
|
Khí cụ điện
|
9
|
7
|
Bảng 7
|
MĐ13
|
Đào tạo điện tử cơ bản
|
10
|
8
|
Bảng 8
|
MĐ14
|
Đào tạo kỹ thuật nguội
|
11
|
9
|
Bảng 9
|
MĐ15
|
Đào tạo thiết bị điện gia dụng
|
12
|
10
|
Bảng 10
|
MĐ16
|
Đào tạo thiết bị đo lường điện
|
14
|
11
|
Bảng 11
|
MĐ17
|
Đào tạo máy điện
|
15
|
12
|
Bảng 12
|
MĐ18
|
Sửa chữa và vận hành máy điện
|
17
|
13
|
Bảng 13
|
MĐ19
|
Đào tạo cung cấp điện
|
18
|
14
|
Bảng 14
|
MĐ20
|
Đào tạo trang bị điện
|
19
|
15
|
Bảng 15
|
MĐ21
|
Đào tạo thực hành trang bị điện
|
20
|
16
|
Bảng 16
|
MĐ22
|
Đào tạo PLC cơ bản
|
21
|
17
|
Bảng 17
|
MH23
|
Tổ chức sản xuất
|
22
|
18
|
Bảng 18
|
MĐ24
|
Đào tạo kỹ thuật cảm biến
|
23
|
19
|
Bảng 19
|
MĐ25
|
Đào tạo truyền động điện
|
24
|
20
|
Bảng 20
|
MĐ26
|
Đào tạo điện tử công suất
|
25
|
21
|
Bảng 21
|
MĐ27
|
Đào tạo PLC nâng cao
|
26
|
PHẦN B
TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC
VÀ THEO CÁC MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
Trình độ: Cao đẳng nghề
Mục lục:
Số TT
|
Bảng
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
1
|
Bảng 22
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc
|
28
|
Các bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun tự chọn
|
2
|
Bảng 23
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 29).
|
39
|
3
|
Bảng 24
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo chuyên đề lập trình cỡ nhỏ (MĐ 30).
|
40
|
4
|
Bảng 25
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo điện tử ứng dụng (MĐ 31).
|
41
|
5
|
Bảng 26
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo kỹ thuật số (MĐ 32).
|
42
|
6
|
Bảng 27
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo kỹ thuật lạnh (MĐ 33).
|
43
|
7
|
Bảng 28
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo điều khiển điện khí nén (MĐ 34).
|
47
|
8
|
Bảng 29
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo kỹ thuật quấn dây (MĐ 35).
|
48
|
9
|
Bảng 30
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo quấn dây máy điện nâng cao (MĐ 36).
|
49
|
10
|
Bảng 31
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun đào tạo bảo vệ rơ le (MĐ 37).
|
50
|